1961. PHẠM TÚ ANH
Bài 6: Sử dụng điện thoại (tiết 3)/ Phạm Tú Anh: biên soạn; TH Chiềng Sơn.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Công nghệ; Bài giảng;
1962. PHẠM TÚ ANH
Bài 6: Sử dụng điện thoại (tiết 2)/ Phạm Tú Anh: biên soạn; TH Chiềng Sơn.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Công nghệ; Bài giảng;
1963. MẠC THỊ THƠM
GA vietbio. Tiếng Việt: Tuần 31/ Mạc Thị Thơm: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1964. MA THỊ THANH HƯƠNG
Đồng nghĩa và trái nghĩa / Ma Thị Thanh Hương: biên soạn; THPT Điềm Thụy- Phú Bình - Thái Nguyên.- 2025
Chủ đề: Tiếng Anh; Bài giảng;
1965. PHAN THỊ THANH HIỀN
Chim sơn ca và bông cúc trắng: Tập đọc/ Phan Thị Thanh Hiền: biên soạn; Tiểu học Mỹ An.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1966. MA THỊ THANH HƯƠNG
Cụm từ và MĐ chỉ mục đích/ Ma Thị Thanh Hương: biên soạn; THPT Điềm Thụy- Phú Bình - Thái Nguyên.- 2025
Chủ đề: Tiếng Anh; Bài giảng;
1967. MA THỊ THANH HƯƠNG
Chuyên đề ôn thi HỌc Sinh Giỏi các cấp / Ma Thị Thanh Hương: biên soạn; THPT Điềm Thụy- Phú Bình - Thái Nguyên.- 2025
Chủ đề: Tiếng Anh; Bài giảng;
1968. NGUYỄN NGỌC NAM
Vầng trăng của ngoại: Luyện đọc/ Nguyễn Ngọc Nam: biên soạn; Tiểu học Mỹ An.- 2024.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1969. VŨ THỊ HOA
UNIT 7 - bài 2 GETTING..../ Vũ Thị Hoa: biên soạn; THPT Điềm Thụy- Phú Bình - Thái Nguyên.- 2025
Chủ đề: Tiếng Anh; Bài giảng;
1970. VŨ THỊ HOA
UNIT 8 - Ngôn ngữ / Vũ Thị Hoa: biên soạn; THPT Điềm Thụy- Phú Bình - Thái Nguyên.- 2025
Chủ đề: Tiếng Anh; Bài giảng;
1971. TRẦN THỊ LAN ANH
Nam và nữ/ Trần Thị Lan Anh: biên soạn; TH Gia Tường.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 5; Khoa học; Bài giảng;
1972. VŨ GA
tập đọc : Sẻ anh sẻ em/ vũ ga: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1973. VŨ GA
tập đọc : Ông giẳng ông giăng/ vũ ga: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1974. NGUYỄN THỊ CHÂM
Toán.Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 (tiết 2): Tiết 30/ Nguyễn Thị Châm: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Toán; Bài giảng;
1975. NGUYỄN THỊ CHÂM
Tiếng việt. bài đọc 2 con kênh xanh xanh: Tuần 30/ Nguyễn Thị Châm: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1976. NGUYỄN THỊ CHÂM
Tiếng việt.bài đọc 1 Về quê: Tuần 31/ Nguyễn Thị Châm: biên soạn; TH Chu Văn An.- 2025.- (Cánh Diều)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 2; Tiếng Việt; Bài giảng;
1977. ĐẶNG THỊ ÁI
Sách Tiếng Việt 1 ( Tập 2). Bài 6: Giờ ra chơi/ Đặng Thị Ái: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1978. ĐẶNG THỊ ÁI
Sách Tiếng Việt 1 ( Tập 2). Bài : Ôn tập chủ đề 3/ Đặng Thị Ái: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;
1979. ĐỖ THỊ OANH
Tuần 34 An toàn là bạn/ Đỗ Thị Oanh: biên soạn; 25C3. TH Lê Hồng Phong.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 3; Hoạt động trải nghiệm; Bài giảng;
1980. ĐẶNG THỊ ÁI
Sách Tiếng Việt 1 ( Tập 2). Bài 5: Bác trống trường/ Đặng Thị Ái: biên soạn; TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN YÊN.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Chủ đề: Tiểu học; Lớp 1; Tiếng Việt; Bài giảng;